Thứ Năm, 3 tháng 2, 2011

Các thực phẩm giàu sắt

Nhu cầu về sắt ở thanh thiếu niên trưởng thành và phụ nữ mang thai là rất lớn. Để không bị thiếu máu sắt, cần ăn đủ năng lượng với đa dạng các loại thực phẩm. Dưới đây là bảng thống kê các thực phẩm giàu sắt để bạn lựa chọn bổ sung cho bữa ăn gia đình.
Hàm lượng Sắt trong 100g thực phẩm ăn được

Thức ăn thực vật


Tên thực phẩm

Sắt (mg)

Tên thực phẩm

Sắt (mg)

 1. Mộc nhĩ (nấm mèo)

56.1

 18. Rau húng

4.8

 2. Nấm hương (nấm đông cô)

35.0

 19. Ngò

4.5

 3. Cùi dừa già

30.0

 20. Đậu Hà Lan

4.4

 4. Nghệ khô

18.6

 21. Nhãn khô (nhãn nhục)

4.4

 5. Đậu nành

11.0

 22. Lá lốt

4.1

 6. Tàu hũ ky

10.8

 23. Rau thơm

4.1

 7. Bột ca cao

10.7

 24. Ớt vàng to

3.8

 8. Mè (đen, trắng)

10.0

 25. Tía tô

3.6

 9. Rau câu khô

8.8

 26. Cần ta

3.2

 10. Cần tây

8.0

 27. Củ cải

2.9

 11. Rau đay

7.7

 28. Ngò

2.9

 12. Đậu trắng

6.8

 29. Rau lang

2.7

 13. Hạt sen

6.4

 30. Rau ngót

2.7

 14. Đậu đen

6.1

 31. Đu đủ chín

2.6

 15. Rau dền

5.4

 32. Đậu phộng hột

2.2

 16. Măng khô

5.0

 33. Tàu hũ

2.2

 17. Đậu xanh

4.8

 34. Rau răm

2.2

Thức ăn động vật


Tên thực phẩm

Sắt (mg)

Tên thực phẩm

Sắt (mg)

 1. Huyết bò

52.6

 11. Mực khô

5.6

 2. Huyết heo sống

20.4

 12. Lòng đỏ trứng vịt

5.6

 3. Gan heo

12.0

 13. Tép khô

5.5

 4. Gan bò

9.0

 14. Thịt bồ câu

5.4

 5. Gan gà

8.2

 15. Tim bò

5.4

 6. Cật heo

8.0

 16. Tim gà

5.3

 7. Cật bò

7.1

 17. Gan vịt

4.8

 8. Lòng đỏ trứng gà

7.0

 18. Cua đồng

4.7

 9. Mề gà

6.6

 19. Tôm khô

4.6

 10. Tim heo

5.9

 20. Cua biển

3.8

0 comments:

Đăng nhận xét